Tổng Hợp Các Cấu Trúc Câu Tiếng Trung Quốc Phổ Niến

 

Các cấu trúc câu trong tiếng Trung thông thường nhất

Việc nắm vững cấu trúc câu trong tiếng Trung sẽ giúp bạn nghe nói trôi chảy hơn, giao tế với người bạn dạng xứ tốt và tự tín hơn. Cùng tham khảo bài viết dưới đây do Cao Đẳng Quốc Tế Thành Phố Hồ Chí Minh san sẻ để nâng cao kiến thức về cấu trúc câu tiếng Trung của mình nhé!

cấu trúc câu trong tiếng trung

Các cấu trúc câu trong tiếng Trung

Các cấu trúc tiếng Trung cơ bản

Các thành phần chính của câu trong tiếng Trung:

  • Chủ ngữ (主语): Thường đứng đầu câu
  • Vị ngữ (谓语): Đứng sau chủ ngữ
  • Trạng ngữ (状语): Thường đứng trước động từ
  • Định ngữ (定语): Thường đứng trước danh từ trung tâm ngữ
  • bổ ngữ (补语): Thường đứng sau động từ
  • Tân ngữ (宾语): Đứng sau động từ hoặc giới từ

Dưới đây là tổng hợp các cấu trúc câu trong tiếng Trung thông dụng:

1. Cấu trúc với 有 /yǒu/: Có

Cấu trúc: Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ (Phủ định thì thêm 没/méi/ vào trước 有).​

2. Cấu trúc với 是 /shì/: Là

Cấu trúc: Danh từ + 是 + Danh từ (Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước是).

3. Cấu trúc với 在 /zài/: Ở

Cấu trúc: Chủ ngữ + 在 + Địa điểm/nơi chốn (Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước 在).​

4. Cấu trúc câu với 要 /yào/: Muốn, cần

Cấu trúc: Chủ ngữ + 要 +Tân ngữ (Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước 要).​

5. Cấu trúc phủ định với 不 /bù/ và 没 /méi/: Phó từ phủ định "không"

Cấu trúc: 不/没有 + Động từ

  • 不 /bù/ Được sử dụng để phủ định ngày nay hoặc sự thật, thói quen …
  • 没 /méi/ là phó từ phủ định cho động từ 有 /yǒu/: dùng để phủ định cho động tác trong dĩ vãng.

6. Cấu trúc câu với từ để hỏi 吗 /ma/:…Không

Trong cấu trúc câu hỏi, 吗 thường đặt ở cuối câu hỏi.

Cách trả lời cấu trúc câu hỏi này là bạn khẳng định lại câu hoặc sử dụng 不 hoặc 没 để phủ định.

7. Cấu trúc kết cấu câu với 的 /de/: Trợ từ kết cấu

Cấu trúc: Trong cấu trúc câu tiếng Trung, 的 dùng để nối định ngữ và trung tâm ngữ phân thành cụm danh từ, thường miêu tả quan hệ chiếm hữu (được dịch là "của").

  • Định ngữ + 的 + trọng điểm ngữ
  • Danh từ/đại từ/cụm động từ …. + 的

8. Cấu trúc Động từ + 了: Đã, rồi

Động từ + 了 dùng để biểu hiện động tác đã xảy ra, kết thúc trong dĩ vãng hoặc biểu thị sự đổi mới của trạng thái.

9. Cấu trúc câu có chứa từ chỉ thời gian

Cấu trúc:

  • Chủ ngữ + Danh từ chỉ thời gian + Vị ngữ
  • Danh từ chỉ thời gian + Chủ ngữ + Vị ngữ: Đưa danh từ thời kì lên đầu câu có chức năng nhấn mạnh thời gian hơn.

Cấu trúc câu với 得 /dé/

1. Cấu trúc 得

Cấu trúc:

  • Cụm động từ/ cụm tính từ động từ + 得不得了/得不行/得要命/得厉害/得慌/得受不了
  • Cấu trúc chỉ mức độ không thể chịu nổi

Lưu ý: Chữ 得 trong cấu trúc câu tiếng Trung này lại đọc là /de/.

2. Cấu trúc 得

Cấu trúc:

  • A得不能再A/A得不得了: /A dé bùnéng zài A/A dé bùdéliǎo/: A đến nỗi chẳng thể A hơn.
  • Tính từ + 得不能再 + tính từ.
  • Động từ/tính từ + 得不得了.
  • Cấu trúc chỉ chừng độ rất cao, cao tới đỉnh điểm

Lưu ý:

  • Chữ 了 trong cấu trúc câu tiếng Trung này đọc là /liǎo/
  • Chữ 得 trong cấu trúc này đọc là /dé/.

3. Cấu trúc 得: Ít nhiều phải có, muốn hay không phải làm

Cấu trúc:

  • 多少 + danh từ + (也) 得 + động từ
  • 多少 (也) 得 + động từ + (点儿)

4. Cấu trúc 得

Cấu trúc:

  • Động từ + 也得 động từ,不 + động từ + 也得 động từ
  • Cấu trúc dù thế nào cũng phải làm
  • Mang giọng điệu ép buộc, không còn cách nào khác, đành chịu.

Lưu ý: Chữ 得 trong mẫu câu tiếng Trung này đọc là /děi/.

Cấu trúc câu với 爱 /ài/ và 想 /xiǎng/

1. Cấu trúc thích B thì B trong tiếng Trung

Cấu trúc:

  • 爱 + cụm động từ (就) cụm động từ
  • diễn đạt kỹ năng có thể làm theo ý muốn của mình song nhiều lúc có tỏ ra bất mãn.

2. Cấu trúc muốn B thì B

Cấu trúc:

  • 想 + động từ/cụm động từ + 就 + động từ/cụm động từ
  • diễn tả tài năng có thể tuân theo ý muốn của mình hoàn toàn.

3. Cấu trúc thích B thì B, không thích B cũng không sao

Cấu trúc:

  • 爱 + động từ + 不 động từ : /ài B bù B/
  • dùng để diễn đạt sự không chấp nhận về cách làm/sự chọn lọc của địch thủ song bên ngoài lại tỏ ra không sao cả, không nhọc lòng.

Cấu trúc câu với 着: Đang hay rất

1. Cấu trúc Đang … trong tiếng trung

Cấu trúc:

  • Động từ + 着 + Động từ + 着,…
  • Cấu trúc này để biểu đạt một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

2. Cấu trúc 着呢 Rất … trong tiếng Trung

Cấu trúc:

  • (Cụm) tính từ + 着呢
  • diễn tả chừng độ cao, thường được sử dụng trong văn nói.

Cấu trúc câu tiếng Trung căn bản trong giao dịch

cấu trúc câu trong tiếng trung

Cấu trúc câu căn bản trong tiếng Trung thường chạm mặt trong giao tiếp

1. Cấu trúc 无论... 都... /Wúlùn... Dōu... /: Bất kể... Đều...

2. Cấu trúc 虽然... 但是... /Suīrán... Dànshì.../: Tuy... Mà...

3. Cấu trúc 因为... 所以... /Yīnwèi... Suǒyǐ.../: vì... Bởi thế...

4. Cấu trúc 不但... 而且... /Bùdàn... Érqiě.../: không những... Nhưng còn... (Cấu trúc câu thể hiện mức độ tăng tiến).

5. Cấu trúc 只有... 才能... /Zhǐyǒu... Cáinéng.../: Chỉ có... Mới có thể... (Cấu trúc câu điều kiện trong tiếng Trung).

6. Cấu trúc 如果... 就... /Rúguǒ... Jiù…/: Nếu... Thì... (Cấu trúc câu trong tiếng Trung sử dụng để bộc lộ mối quan hệ giả thiết).

Bài viết trên là tổng hợp tất cả các tri thức về cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản và thông dụng nhất. Chờ đợi bài viết trên sẽ giúp Cả nhà nâng cao kiến thức về tiếng Trung để có thể xét tuyển cao đẳng có ngành ngôn ngữ trung 1 cách thuận lợi nhất. Chúc Anh chị học tiếng Trung Quốc thât hiệu quả.

>>Truy cập nguồn: https://caodangquoctesaigon.vn/cau-truc-cau-trong-tieng-trung.htm

Các bài viết liên quan:

>> Các thanh mẫu trong tiếng Trung

>> Ngữ âm trong tiếng Trung Quốc

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Các động từ trong tiếng Hàn

TUYỂN SINH NGÀNH CAO ĐẲNG NGÔN NGỮ TRUNG NĂM 2023

Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch Hệ Cao Đẳng