Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 4, 2024

214 bộ thủ trong tiếng Nhật đầy đủ và chi tiết nhất

Hình ảnh
  Tổng Hợp 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật - Bộ thủ Kanjji Một phần không thể thiếu khi học tiếng Nhật là tri thức 214 bộ thủ Kanji. Đây là chủ điểm ngữ pháp vô cùng quan trọng giúp các bạn có thể hệ thống được tri thức và tự tra cứu tiếng Nhật một cách tiện lợi. Hãy cùng tò mò trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật do  trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn  tổng hợp qua bài viết dưới đây nhé! tìm hiểu về bộ thủ Kanji Bộ thủ được xem là một phần cơ bản của Kanji giúp sắp xếp để tạo nên cấu hình chữ Hán tự. Dựa vào bộ thủ, bạn có thể tra cứu Kanji một cách thuận lợi hơn. Có tất cả 214  bộ thủ Kanji  và Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật. 8 nét trong bộ thủ Kanjji Nét ngang (一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải; Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới; Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái; Nét chấm (丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới; Nét gập có một nét gập giữa nét; Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải; Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các

Tổng Hợp Các Cấu Trúc Câu Tiếng Trung Quốc Phổ Niến

Hình ảnh
  Các cấu trúc câu trong tiếng Trung thông thường nhất Việc nắm vững cấu trúc câu trong tiếng Trung sẽ giúp bạn nghe nói trôi chảy hơn, giao tế với người bạn dạng xứ tốt và tự tín hơn. Cùng tham khảo bài viết dưới đây do  Cao Đẳng Quốc Tế Thành Phố Hồ Chí Minh  san sẻ để nâng cao kiến thức về cấu trúc câu tiếng Trung của mình nhé! Các cấu trúc câu trong tiếng Trung Các cấu trúc tiếng Trung cơ bản Các thành phần chính của câu trong tiếng Trung: Chủ ngữ (主语): Thường đứng đầu câu Vị ngữ (谓语): Đứng sau chủ ngữ Trạng ngữ (状语): Thường đứng trước động từ Định ngữ (定语): Thường đứng trước danh từ trung tâm ngữ bổ ngữ (补语): Thường đứng sau động từ Tân ngữ (宾语): Đứng sau động từ hoặc giới từ Dưới đây là tổng hợp các  cấu trúc câu trong tiếng Trung  thông dụng: 1. Cấu trúc với 有 /yǒu/: Có Cấu trúc: Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ (Phủ định thì thêm 没/méi/ vào trước 有).​ 2. Cấu trúc với 是 /shì/: Là Cấu trúc: Danh từ + 是 + Danh từ (Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước是). 3. Cấu trúc với 在 /zài/: Ở Cấu trúc: Chủ