Thông tin các khối thi Đại học mới nhất

 

Các Khối Thi Đại Học Và Tổ Hợp Môn Thi

Nhằm giúp các bạn học sinh xem xét năng lực, định hướng được khối thi phù hợp, bài viết dưới đây sẽ chia sẻ thông tin các khối thi Đại học và tổ hợp môn xét tuyển tương ứng, hãy cùng theo dõi!

các khối thi đại học

Tổng hợp các khối thi Đại học, Cao đẳng

Các tổ hợp môn thi Đại học, Cao đẳng

Mã tổ hợp môn của khối A

Khối A bao gồm 18 tổ hợp môn xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng:

  • A00: Toán học, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán học, Vật lý, Tiếng anh
  • A02: Toán học, Vật lý, Sinh học
  • A03: Toán học, Vật lý, Lịch sử
  • A04: Toán học, Vật lý, Địa lý
  • A05: Toán học, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán học, Hóa học, Địa lý
  • A07: Toán học, Lịch sử, Địa lý
  • A08: Toán học, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán học, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán học, Vật lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán học, Hóa học, Giáo dục công dân
  • A12: Toán học, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
  • A14: Toán học, Khoa học tự nhiên, Địa lý
  • A15: Toán học, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
  • A16: Toán học, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán học, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán học, Hoá học, Khoa học xã hội

Mã tổ hợp môn của khối B

Khối B được đang được chia ra 7 khối và có số lượng thi sinh đăng ký dự thi cao:

  • B00: Toán học, Hóa học, Sinh học
  • B01: Toán học, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán học, Sinh học, Địa lý
  • B03: Toán học, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán học, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán học, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán học, Sinh học, Tiếng anh.

Mã tổ hợp môn của khối C

Các nhóm tổ hợp xét tuyển Đại học khối C bao gồm:

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • C01: Ngữ văn, Toán học, Vật lý
  • C02: Ngữ văn, Toán học, Hóa học
  • C03: Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán học, Địa lý
  • C05: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
  • C06: Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
  • C07: Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
  • C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
  • C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
  • C14: Ngữ văn, Toán học, Giáo dục công dân
  • C15: Ngữ văn, Toán học, Khoa học xã hội
  • C16: Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
  • C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

Mã tổ hợp môn của khối D

Nhóm tổ hợp của khối D đang là tổ hợp môn thi nhiều nhất:

  • D01: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật
  • D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán học, Địa lý, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • D16: Toán học, Địa lý, Tiếng Đức
  • D17: Toán học, Địa lý, Tiếng Nga
  • D18: Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D19: Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D20: Toán học, Địa lý, Tiếng Trung
  • D21: Toán học, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán học, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán học, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán học, Vật lý, Tiếng Đức
  • D27: Toán học, Vật lý, Tiếng Nga
  • D28: Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật
  • D29: Toán học, Vật lý, Tiếng Pháp
  • D30: Toán học, Vật lý, Tiếng Trung
  • D31: Toán học, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán học, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán học, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D97: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
các khối thi đại học

Các tổ hợp môn thi Đại học, Cao đẳng

Mã tổ hợp môn của khối H

Đây là nhóm khối thi chuyên dành cho các thí sinh có năng khiếu hội họa:

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán học, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán học, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán học, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán học, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán học, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật.

Mã tổ hợp môn của khối K

  • K01: Toán học, Tiếng Anh, Tin học.

Mã tổ hợp môn của khối M

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán học, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm)
  • M03: Ngữ văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm)
  • M04: Toán học, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
  • M09: Toán học, Năng khiếu Mầm non 1( kể chuyện, hát), Năng khiếu Mầm non 2 (Đọc diễn cảm)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện)
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán học, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán học
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử.

Mã tổ hợp môn của khối N

  • N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01: Ngữ văn, xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
  • N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Ngữ văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Ngữ văn, Ghi âm - xướng âm, chuyên môn
  • N07: Ngữ văn, Ghi âm - xướng âm, chuyên môn
  • N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề - chỉ huy tại chỗ.

Mã tổ hợp môn của khối R

  • R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02: Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
  • R04: Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu kiến thức văn hóa - xã hội - nghệ thuật
  • R05: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông.

Mã tổ hợp môn của khối S

  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2.

Mã tổ hợp môn của khối T

  • T00: Toán học, Sinh học, Năng khiếu TDTT
  • T01: Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
  • T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT
  • T03: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu TDTT
  • T04: Toán học, Vật lý, Năng khiếu TDTT
  • T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu.

Mã tổ hợp môn của khối V

  • V00: Toán học, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01: Toán học, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03: Vẽ MT, Toán, Hóa
  • V05: Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán học, Địa lý, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Toán học, Tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Toán học, Tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09: Toán học, Tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Toán học, Tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11: Toán học, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật.

Trên đây là thông tin về các khối thi Đại học, Cao đẳng và các mã tổ hợp môn thi tương ứng mà Trường Cao đẳng Quốc tế thành phố Hồ Chí Minh tổng hợp. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn

>>Truy cập: https://caodangquoctesaigon.vn/cac-khoi-thi-dai-hoc.htm

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Xét tuyển Cao Đẳng Ngôn ngữ Nhật | Trường CĐ Quốc Tế Sài Gòn

TUYỂN SINH CAO ĐẲNG HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NĂM 2023

TUYỂN SINH NGÀNH CAO ĐẲNG NGÔN NGỮ TRUNG NĂM 2023