Từ vựng tiếng Anh về các môn học phổ biến


Tên Các Môn Học Bằng Tiếng Anh chung Nhất


Trong suốt 12 năm học, chúng ta đã được học rất nhiều kiến thức với các môn học không giống nhau. Vậy đã bao giờ bạn tự hỏi tên các môn học đó trong tiếng Anh là gì? Chúng ta cùng mở rộng vốn từ tiếng Anh qua bài viết tên các môn học bằng tiếng Anh thông thường nhất dưới đây nhé!

Từ vựng về các môn học bằng tiếng Anh

Những môn học ở cấp 1, 2, 3 là thông thường nhất và thường xuyên được nhắc đến. Ngoài ra, vì tên các môn học bằng tiếng Anh ít được sử dụng nên thường không được nhớ tới. Nhiều phần mọi người chỉ biết tên tiếng Anh của một số môn học cơ bản như: Toán, Văn,..chứ không nhớ tới những môn như: sinh học, Thể Dục, Hóa Học,...Chúng ta cùng tham khảo những từ vựng về môn học căn bản trong tiếng Anh dưới đây nhé!

các môn học bằng tiếng anh

Các môn học bằng tiếng Anh

  • Mathematics (viết tắt Maths): Toán
  • Vietnamese: Tiếng Việt
  • English: Tiếng Anh
  • Music: Âm Nhạc
  • Art: Mĩ Thuật
  • Ethics: Đạo đức
  • Science: Khoa học
  • Physical Education (P.E): Giáo dục thể chất
  • Algebra: Đại số
  • Geometry: Hình học
  • Ethics: Giáo dục công dân
  • National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
  • Informatic Technology/ Computer Science: Tin học/ Công nghệ thông tin
  • History: Lịch Sử
  • Geography: Địa Lý
  • Biology: sinh vật học
  • Chemistry: Hóa học
  • Physics: Vật lý

Tên các môn học bằng tiếng Anh cấp Cao đẳng, Đại học

Tại khoa Cao đẳng tiếng Anh trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn sẽ được đào tạo khá nhiều môn học khác nhau. Cùng mày mò tên các môn học bằng tiếng Anh tại cấp Cao đẳng, Đại học ngay dưới đây nhé:

  • History of economic theories: Lịch sử các học thuyết kinh tế
  • Religious Studies: Tôn giáo học
  • Sex education: Giáo dục giới tính
  • Theory of economic statistics: cách thức thống kê kinh tế
  • Transport and Freight Forwarding: Giao nhận tải
  • Foreign Investment: Đầu tứ quốc tế
  • International Payment: thanh toán quốc tế
  • Research and graduate study methodology: nguyên lý nghiên cứu khoa học
  • Scientific socialism: Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Probability: Toán xác suất
  • History of Vietnamese communist party: Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
  • Logics: Logic học
  • Microeconomics: Kinh tế vi mô
  • Macroeconomics: Kinh tế vĩ mô
  • Public Economics: Kinh tế công cộng
  • Calculus: Toán cao cấp
  • Philosophy of marxism and Leninism: Triết học Mác Lênin
  • Political economics of marxism and leninism: Kinh tế chính trị Mác Lênin
  • Development economics: Kinh tế phát hành
  • Econometrics: Kinh tế lượng
  • Environmental economics: Kinh tế môi trường
  • Ho Chi Minh thought: bốn tưởng Hồ Chí Minh
  • Fundamentals of money and finance: Quan hệ kinh tế quốc tế
  • Geography: Địa lý
  • Design and technology: xây dựng và công nghệ
  • Law: Luật
  • Nursing: Môn điều dưỡng
  • Computer skill: Tin học đại cương
  • Aerobics: Thể dục nhịp độ
  • Accountancy: Kế toán
  • Architecture: Kiến trúc học
  • Business studies: Kinh doanh học

Môn học tiếng Anh theo phân ban

Các môn khoa học xã hội

các môn học bằng tiếng anh theo phân ban

Môn học bằng tiếng Anh theo phân ban

  • Geography: Địa lý
  • History: Lịch sử
  • Archaeology: Khảo cổ học
  • Ethics: môn Đạo đức
  • Anthropology: Nhân chủng học
  • Politics: chính Trị học
  • Psychology: Tâm lý học
  • Social studies: Nghiên cứu xã hội
  • Cultural studies: Nghiên cứu văn hóa
  • Economics: Kinh tế học
  • Literature: Ngữ văn
  • Media studies: Nghiên cứu truyền thông
  • Civic Education: Giáo dục công dân

Các môn nghệ thuật và khoa học nhân bản

  • Theology: Thần học
  • Classics: Văn hóa cổ xưa (thời Hy Lạp và La Mã)
  • Modern languages: Ngôn ngữ tân tiến
  • Music: Âm nhạc
  • Philosophy: Triết học
  • Theology: Thần học
  • Art: Nghệ thuật
  • Literature: văn chương
  • Philosophy: Triết học
  • History: Lịch sử
  • Modern languages: Ngôn ngữ tiến bộ
  • Music: Âm nhạc
  • History of art: Lịch sử nghệ thuật
  • Literature: văn chương
  • Drama: Kịch
  • Fine art: Mỹ thuật

Các môn thể thao - thể chất

các môn học bằng tiếng anh

Các môn thể thao - thể chất

  • Badminton: Cầu lông
  • Table tennis/ping-pong: Bóng bàn
  • Basketball: Bóng rổ
  • Athletics: Điền kinh
  • Gymnastics: Thể dục công cụ
  • Tennis: quần vợt
  • Baseball: Bóng chày
  • Karate: Võ karate
  • Judo: Võ judo
  • Physical education: Thể dục
  • Aerobics: Thể dục tiết điệu
  • Running: Chạy bộ
  • Swimming: Bơi lội
  • Football/soccer: Đá bóng

Bài viết trên đã tổng hợp danh sách tên các môn học bằng tiếng Anh tầm thường nhất. Bạn cũng có thể khám phá thêm nhiều chủ đề lôi cuốn qua website của khoa Ngôn ngữ Anh Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn nhé! Chúc các bạn học thật tốt và sớm thắng lợi trên đoạn đường chinh phục tiếng Anh.

>>Truy cập: https://caodangquoctesaigon.vn/ten-cac-mon-hoc-bang-tieng-anh-pho-bien-nhat.htm

#truongcaodangquoctesaigon #ngonnguanh #nganhngonnguanh #caodangngonnguanh #caodangquocte

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

TUYỂN SINH NGÀNH CAO ĐẲNG NGÔN NGỮ TRUNG NĂM 2023

Các động từ trong tiếng Hàn

Cấu trúc định ngữ trong tiếng Hàn