Các câu đàm thoại tiếng Nhật Bản thường dùng
Các câu đàm thoại tiếng Nhật thông dụng
Học Cao đẳng Ngôn ngữ Nhật thành công là bạn phải sử dụng được nó trong giao tiếp chứ không chỉ dừng lại ở những bài viết. Bài viết dưới đây là tổng hợp những câu đàm thoại tiếng Nhật Bản thông dụng nhất theo từng hoàn cảnh. Cùng tham khảo để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Nhật của mình nhé!
Những câu đàm thoại tiếng Nhật để chào hỏi
Những câu đàm thoại tiếng Nhật thông dụng để chào hỏi
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
おはようございます | ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
こんにちは | konnichiwa | Chào buổi chiều |
こんばんは | konbanwa | Chào buổi tối |
おやすみなさい | oyasuminasai | Chúc ngủ ngon |
さようなら | sayounara | Tạm biệt! |
気をつけて | ki wo tukete | Bảo trọng nhé! |
また 後 で | mata atode | Hẹn gặp bạn sau ! |
では、また | dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
お会いできて、 嬉 しいです | oaidekite, ureshiiduse | Hân hạnh được gặp bạn! |
お久しぶりです | ohisashiburidesu | Lâu quá không gặp |
最近 どうですか | saikin doudesuka | Dạo này bạn thế nào? |
お元 気ですか | ogenkidesuka | Bạn khoẻ không? |
またお目に掛かれて 嬉 しいです | mata omeni kakarete ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn |
Các câu đàm thoại tiếng Nhật để cảm ơn
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
たすかります | tashukarimasu | May quá, cảm ơn cậu nhiều |
有難うございます | arigatou gozaimasu | Cảm ơn bạn rất nhiều |
いろいろ おせわになりました | iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
~のおかげで、ありがとうござ います | nookagede, arigatogozaimasu | Nhờ có bạn mới...cảm ơn bạn |
本当に やさしいですね | hontouni yasashiidesune | Bạn thật tốt bụng! |
Câu đàm thoại tiếng Nhật để xin lỗi
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
済みません hoặc 御 免なさい | sumimasen hoặc gomennasai | Xin lỗi |
私 のせいです | watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
今 度はきちんとします | kondo wa kichintoshimasu | Lần sau tôi sẽ làm đúng. |
遅 くなって済みません | osoku natta sumimasen | Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ |
少々, 失 礼 します | shyou shyou shitureishi | Xin lỗi đợi tôi một chút |
お待たせして 申 し 訳 ありません | omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
Câu đàm thoại tiếng Nhật thường dùng trong đời sống
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
げんき? | genki? | Bạn có khỏe không? |
なに やってた の? | nani yatteta no? | Dạo này bạn đang làm gì? |
どう してて? | dou shitete? | Dạo này mọi việc thế nào? |
どう した? | dou shita? | Sao thế? |
げんき だた?/どう げんき? | genki data?/ dou genki? | Dạo này ra sao rồi? |
ひさしぶり ね | hisashiburi ne(Nữ) | Lâu quá rồi mới lại gặp lại |
ひさしぶり だね | hisashiburi dane(Nam) | Lâu quá rồi mới lại gặp lại |
みぎ げんき? | migi genki? | Migi có khỏe không? |
みぎい どう してる? | migii dou shiteru? | Dạo này Migi làm gì? |
べつ に かわんあい。 | betsu ni kawanai | Không có gì đặc biệt |
べつ に なに も。 | betsu ni nani mo | Không có gì mới |
あんまり。 | anmari | Khỏe thôi |
べつ に。 | betsu ni | Không có gì cả |
げんき。 | genki | Tôi khỏe |
げんき よ。 | genki yo (Nữ) | |
げんき だよ。 | genki dayo (Nam) | |
まあね。 | maane. (+) | |
どか した の? | doka shita no? (Nữ)(n–> p) | Có chuyện gì vậy? |
ど した の? | do shita no? (Nữ)(n–> p) | |
なんか あった の? | nanka atta no? (**) | |
ど したん だよ? | do shitan dayo? (Nam) | |
かんがえ ごと してた。 | kangae goto shiteta | Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi |
ぼけっと してた。 | boketto shiteta | Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi |
そう だね! | sou dane! | Đúng rồi! |
そう だな! | sou dana! | |
まねえ! | manee! | |
ぜったい? | zettai? | Bạn không đùa chứ? |
じょうだん でしょ? | joudan desho? | Cứ nói đùa mãi! |
じょうだん だろ? | joudan daro? | |
ほんき? | honki? | Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? |
なんで だめ なの? | nande dame nano? | Tại sao không? |
なんで だめ なん だよ? | nande dame nan dayo? (Nam) | |
ほんと に? | nonto ni? | Bạn có chắc không? |
なんで? | nande? | Tại sao? |
なに? | nani? | Cái gì? |
え? | e? | |
なに が ちがう の? | nani ga chigau no? | Có gì khác biệt? |
なに か ちがう の? | nani ka chigau no? | Có gì sai khác không? |
どう いう いみ? | douimi? | Ý bạn là gì? |
そう なの? | sou nano? | Vậy hả? |
そう? | sou? | |
どう して? | dou shite? | Làm thế nào vậy? |
どう して だよ? | dō shite dayo? | |
ひとり に して! | hitori ni shite! | Để tôi yên! |
ほっといて! | hottoite! | |
そう なの? | sou nano? | Đúng vậy chứ? |
ぃ でしょ!? | Ii desho!? Nữ | Không phải là phải chuyện của cậu! |
ぃ だろ! | Ii daro! Nam | |
かんけい ない でしょ! | kankei nai desho! (Nữ) | |
かんけい ない だろ! | kankei nai daro! (Nam) | |
よけい な おせわ! | yokei na osewa! | |
ほん と? | hon to? | Thật không? |
まじ で? | maji de? | |
ほんと に? | honto ni? |
Câu đàm thoại tiếng Nhật vể sở thích
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
あなたの趣味はなんですか。 | anatanoshuumi ha nandesuka | Sở thích của bạn là gì? |
私の趣味はテレビを見ることです。 | watashinoshuumi ha terebiwomirukotodesu | Sở thích của tôi là xem ti vi. |
暇な時, 何をしますか。 | himanatoki naniwoshimasuka | Vào lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì? |
どんな映画が好きですか。 | donnaeiga ga sukidesuka | Bạn thích loại phim gì? |
海での日の出と黄昏を見るのが大好きです。 | umi de no hinode to tasogare o miru no ga daisukidesu | Tôi cực kỳ thích được ngắm bình minh và hoàng hôn trên biển |
夏には泳ぐことが大好きです。 | natsu ni wa oyogu koto ga daisukidesu. | Tôi thích bơi vào mùa hè |
Trên đây Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp những câu đàm thoại tiếng Nhật thông dụng nhất. Hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn nhanh chóng giao tiếp tiếng Nhật thành thạo trong thời gian sớm nhất!
>>Truy câp nguồn: https://caodangquoctesaigon.vn/nhung-cau-dam-thoai-tieng-nhat-thong-dung-nhat.htm
Nhận xét
Đăng nhận xét