Bất Quy Tắc Tiến Hàn Quốc Sử Dụng Thế Nào?
Bất Quy Tắc Trong Tiếng Hàn Gồm Mấy Loại? Cách Sử Dụng Trong tiếng Hàn có 7 bất quy tắc mà bạn cần nắm rõ. Khi nắm rõ bất quy tắc tiếng Hàn này bạn sẽ sử dụng tiếng Hàn tự tin và chính xác hơn. Cùng Quốc tế Sài Gòn tìm hiểu bất quy tắc trong tiếng Hàn qua bài viết dưới đây nhé! Một số kiến thức nguyên phụ âm tiếng Hàn Một số kiến thức cơ bản về tiếng Hàn Về nguyên âm tiếng Hàn Tiếng Hàn có 10 nguyên âm cơ bản và 11 nguyên âm kép (nguyên âm mở rộng): 10 nguyên âm cơ bản: ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ 11 nguyên âm mở rộng: 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의. Về phụ âm trong tiếng Hàn Phụ âm được chia làm 2 loại chính là phụ âm cơ bản và phụ âm kép. Tiếng Hàn có 14 phụ âm cơ bản và 5 phụ âm kép: 14 phụ âm cơ bản: ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ,ㅂ,ㅅ,ㅇ,ㅈ,ㅊ,ㅋ,ㅌ,ㅍ,ㅎ 5 phụ âm kép: ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ. Patchim Patchim được hiểu phụ âm cuối của một từ. Về cơ bản, Patchim gồm 3 loại chính: Patchim đơn gồm 14 patchim chính: ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ,ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ Patchim đôi gồm 11 patchim chính: ㄳ, ㄵ, ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㅄ, ㄺ, ㄻ, ㄿ, ㄶ, ㅀ...